Công khai theo thông tư 09


CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 09

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Thực hiện Quy chế công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Mầm Non Hồng Thái Đông công khai tại trường các nội dung chính sau đây:

Biểu mẫu 01

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016-2017

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Mức độ về sức khỏe mà trẻ em

sẽ đạt được

 

- Trẻ phát triển bình thường đạt 95%. Trong đó giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân  từ 5 % xuống dưới 3%. Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi từ 3% xuống dưới 2%.

- Trẻ phát triển bình thường đạt 95%. (Riêng trẻ 5 tuổi phấn đấu đạt 100%)  Trẻ 3-4 tuổi  phấn đấu giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân từ 10 % xuống dưới 7%. Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi từ 3% xuống dưới 2%.

II

Mức độ về năng lực và hành vi

mà trẻ em sẽ đạt được

 

90% trẻ thực hiện thành thạo các vận động đi, leo trèo, chạy.

- 87% Trẻ biết chỉ vào đồ vật hay tranh ảnh khi gọi tên các thứ đó (VD: mắt, mũi...)

- 98% trẻ làm theo những chỉ dẫn đơn giản.

- 80% trẻ biết vẽ nguyệch ngoạc nếu được đưa cho bút chì hoặc sáp màu.

- 95% trẻ thích những mẩu chuyện hoặc bài hát đơn giản.

- 97% trẻ bắt đầu tự xúc ăn

 100% trẻ biết tự xúc ăn

- Trẻ biết phối hợp chân tay nhịp nhàng

- Biết lắng nghe và trả lời câu hỏi của người đối thoại.

- Biết chào hỏi lễ phép, xin lỗi, cảm ơn.

- Biết thực hiện một số quy định: cất đồ chơi, vứt rác, đi vệ sinh đúng nơi quy định.

- Trẻ biết chơi với những trẻ khác

III

Chương trình chăm sóc giáo dục

mà cơ sở giáo dục tuân thủ

Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành

Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành

IV

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

- Có đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho công tác chăm sóc nuôi dưỡng trẻ

Có đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho công tác chăm sóc nuôi dưỡng trẻ. Riêng trẻ 5 tuổi đầy đủ 115 danh mục đồ dùng đồ chơi theo thông tư 02/2010/TT-BGDĐT

                                                  

                Biểu mẫu 2

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2016 - 2017

Đơn vị tính: trẻ em

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

405

15

20

25

75 

120 

150

1

Số trẻ em nhóm ghép

0

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

0

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

405

15

20

25

75

120

150

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

0

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn

tại cơ sở

405

 15

20

25

75

120

150

III

Số trẻ em được kiểm tra

 định kỳ sức khỏe

405

 15

20

25

75

120

150

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

405

 15

20

25

75

120

150

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 405

 15

20 

 25

75 

 120

150 

1

Kênh bình thường

381

 15

20

25

72

113

136

2

Kênh dưới -2

 18

 0

02 

9

3

Kênh dưới -3

 0

4

Kênh trên +2

 6

01 

0

05 

5

Kênh trên +3

 0

6

Phân loại khác

 

 

 

 

 

 

 

7

Số trẻ em suy dinh dưỡng

18

0

0

02

7

9

8

Số trẻ em béo phì

 6

01 

05 

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

405

 

 15

20

25

75

120

150

1

Đối với nhà trẻ

60

 15

20

25

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng

 60

15 

 20

25 

 

 

 

2

Đối với mẫu giáo

 345

 

 

 

75 

120 

150 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình 26 tuần

 

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình 36 buổi

 

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình chăm sóc giáo dục mầm non

345

 

 

 

75

120

150

 

Biểu mẫu 3

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016 - 2017

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

 15

3,6 m2/trẻ em

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

8

1,5m2

2

Phòng học bán kiên cố

2

1.5m2

3

Phòng học tạm

5

1.5m2 

4

Phòng học nhờ

 

 

III

Số điểm trường

 

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

8830

21,8m2

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

 1400

 

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

686 + 160 + 188

 2,55/trẻ

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

 212

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

 199

 

4

Diện tích hiên chơi (m2)

 310

 

5

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

122

 

VII

 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )

 

 

IX

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

 15

 

2

Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)

 15

 

3

Máy phô tô

 01

 

5

Catsset

 0

 

6

Đầu Video/đầu đĩa

 15

 

7

Thiết bị khác

 

 

8

Sân chơi có đồ chơi ngoài trời

03

 

9

Bàn ghế đúng quy cách

 

Đủ theo số lượng h/s /lớp

10

Thiết bị khác…

 

 

..

…..

 

 

 

 

 

Số lượng (m2)

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

0,3 m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 12

 

12 

2

Chưa đạt chuẩn

vệ sinh*

 

 3

 

 3

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XV

Tường rào xây

x

 

..

...

 

 

 

Biểu mẫu 04

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2016-2017

 

STT

 

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS

ĐH

 

 

TCCN

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên

40

40

 0

22

2

16

0

 

I

Giáo viên

31

31

19

1

11

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

3

 

 

 

3

0

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

 1

0

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

III

Nhân viên

6

6

 

 

 

 

1

5

0

 

1

Nhân viên văn thư

1

1

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

1

 

 

 

 

 1

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên khác

3

3

 

 

 

 

 

3

0

 

..

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồng Thái Đông, ngày 5  tháng 9 năm 2016

Thủ trưởng đơn vị

( Đã ký)

Nguyễn Hoài Thu

 

 


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu